⇒ KHÁC BIỆT TỪ CHẤT LIỆU:
Vật liệu nhựa |
PP định hình |
Tác dụng |
Ứng dụng trên sản phẩm |
ABS |
Ép phun |
(1) thuộc tính cơ học cứng cáp và cân bằng.
|
Vỏ ổ khóa và mặt số |
Chất liệu kim loại |
Phương pháp định hình |
Tính chất |
ứng dụng trên sản phẩm |
Inox - Thép không gỉ |
Đúc khuôn kim loại (MIM) 、Đúc khuôn sáp 、Đúc khuôn cát,Rèn,Dập, Gia công phay tiện |
(1)Chịu ăn mòn tốt
|
Thân khóa và linh kiện. |
Đồng thau |
Đúc khuôn kim loại (MIM) 、Đúc khuôn sáp 、Đúc khuôn cát,Rèn,Dập, Gia công phay tiện |
(1)Độ bền tuyệt vời
|
Thân khóa và phụ kiện. |
Hợp kim kẽm Úc số 3 |
Đúc áp lực, gia công |
|
Thân khóa và linh kiệnLớp phủ bề mặt chống Oxi hóa |
Hợp kim nhôm |
Đúc áp lực,Rèn,Gia công phay tiện |
(1) Nhẹ
|
Thân khóa và linh kiện |
Sắt |
Đúc khuôn kim loại (MIM) ,Đúc khuôn sáp ,Đúc khuôn cát, rèn,Dập, Gia công phay tiện |
(1)Cứng, dai , dễ định hình và dẫn nhiệt(2) Dễ bị gỉ sét |
Móc khóa, thân khóa và linh kiện |